Coje cảm cúm – Siro trị cảm cúm cho bé

Coje cảm cúm là siro trị cảm cúm và các triệu chứng thông thường khác, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm mũi vận mạch nhờ các tác động:

– Hạ sốt, giảm đau đầu, đau cơ

– Giảm sổ mũi, nghẹt mũi

– Giảm hắt hơi, dị ứng đường hô hấp

Coje cảm cúm không chứa kháng sinh, thơm ngon, dễ uống, dùng cho trẻ từ 2 tuổi trở lên. 

Coje cảm cúm - siro trị cảm cúm cho trẻ
Coje cảm cúm giúp giảm nhanh các triệu chứng như hắt hơi, sổ mũi, nghẹt mũi

Thành phần: 75 ml siro chứa:

Paracetamol ……………………………….1500 mg

Phenylephrin HCl …………………………37,5 mg

Clorpheniramin maleat ………………….4,95 mg

Chỉ định: Điều trị các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, viêm màng nhầy xuất tiết do cúm, viêm xoang và các rối loạn của đường hô hấp trên

Liều dùng – Cách dùng: Dùng đường uống: 3- 4 lần/ngày

Trẻ em: 2-6 tuổi: 5-10 ml (1-2 thìa cà phê)/lần

7-12 tuổi: 15 ml (3 thìa cà phê)/lần

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 30 ml (6 thìa cà phê)/lần

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Suy gan hoặc suy thận nặng, tăng huyết áp, bệnh mạch vành

Có cơn hen cấp

Tác dụng không mong muốn

Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và tổn thương niêm mạc. Có thể xảy ra ngủ gà từ nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng

Thường gặp, ADR >1/100

Thần kinh trung ương: Kích động thần kinh, bồn chồn, lo âu, người yếu mệt, choáng váng, đau trước ngực, run rẩy, dị cảm đầu chi, ngủ gà, an thần

Tim mạch: Tăng huyết áp

Da: Nhợt nhạt, trắng bệch, cảm giác lạnh da, dựng lông tóc

Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ

Tiêu hóa: Khô miệng

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng

Phenylephrin HCl: Cần thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, người bệnh cường giáp, nhịp tim chậm, blốc tim một phần, bệnh cơ tim, xơ cứng động mạch nặng, đái tháo đường typ I

Clorpheniramin maleat: Clorpheniramin có thể làm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuốc, đặc biệt ở người phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng và làm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ

Tác dụng an thần của clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuốc an thần khác.

Thận trọng khi dùng cho người có bệnh tắc nghẽn phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở

Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gian dài, do tác dụng chống tiết acetylcholin, gây khô miệng.

Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glaucom

Dùng thận trọng với người cao tuổi (>60 tuổi) vì những người này thường tăng nhạy cảm với tác dụng chống tiết acetylcholin.

Paracetamol: Paracetamol tương đối không độc với liều điều trị. Ðôi khi có những phản ứng da gồm ban dát sần ngứa và mày đay; những phản ứng mẫn cảm khác gồm phù thanh quản, phù mạch, và những phản ứng kiểu phản vệ có thể ít khi xảy ra. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, và giảm toàn thể huyết cầu đã xảy ra với việc sử dụng những dẫn chất p – aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dài các liều lớn. Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.

Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).

Phụ nữ có thai và cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt, ngủ gà

Bảo quản: Trong bao bì kín, ở nhiệt độ không quá 300C.

Dạng bào chế: Hộp 1 chai siro 75 ml

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS/11-12- 031- Z3

 Số giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo thuốc của cục Quản lý dược: 193/2016/XNQC- QLD

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM TW 3

Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành – Hồng Bàng – Hải Phòng

Nhà máy SX: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn – huyện An Dương – TP. Hải Phòng

 

Nhà phân phối

logo đại bắc

 

 

Miền Bắc

Công ty TNHH Đại Bắc

Đ/c: Số 11 – Đường Công Nghiệp 4 – Khu Công Nghiệp Sài Đồng B – Long Biên – Hà Nội

 

Miền Trung

Công ty cổ phần Đại Bắc Miền Trung

Đ/c: Số 315, Ỷ Lan Nguyên Phi, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, Đà Nẵng

 

Miền Nam

Công ty TNHH Đại Bắc Miền Nam

Đ/c: Số 133/5 Hòa Hưng, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.